Đọc nhanh: 说法 (thuyết pháp). Ý nghĩa là: cách nói; tuyên bố, ý kiến; kiến giải; quan điểm. Ví dụ : - 这种说法不正确。 Cách nói này không đúng.. - 你可以换个说法吗? Bạn có thể nói theo cách khác được không?. - 他的说法很有道理。 Quan điểm của anh ấy rất có lý.
Ý nghĩa của 说法 khi là Danh từ
✪ cách nói; tuyên bố
指说话所用的词语。
- 这种 说法 不 正确
- Cách nói này không đúng.
- 你 可以 换个 说法 吗 ?
- Bạn có thể nói theo cách khác được không?
✪ ý kiến; kiến giải; quan điểm
意见;见解
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 大家 的 说法不一 致
- Quan điểm của mọi người không thống nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说法
✪ 按照 /照 + A + 的 + 说法
theo cách nói của ai
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说法
- 法老 对 摩西 说
- Pharaoh nói với moses.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 她 会 说 英语 、 法语 等等
- Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 这个 说法 站不住
- Cách nói này không thuyết phục.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
说›