见解 jiànjiě

Từ hán việt: 【kiến giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến giải). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; kiến giải. Ví dụ : - 。 Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.. - 。 Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.. - 。 Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 见解 khi là Danh từ

ý kiến; quan điểm; kiến giải

对于事物的认识和看法

Ví dụ:
  • - de 见解 jiànjiě ràng 反思 fǎnsī

    - Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - 尊重 zūnzhòng de 见解 jiànjiě

    - Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.

  • - de 见解 jiànjiě 影响 yǐngxiǎng le

    - Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 见解 với từ khác

见解 vs 看法 vs 观点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见解

  • - 见解 jiànjiě 通达 tōngdá

    - kiến giải thông suốt

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

  • - 无法 wúfǎ 明白 míngbai 云云 yúnyún 抽象 chōuxiàng de 见解 jiànjiě

    - Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.

  • - de 见解 jiànjiě ràng 反思 fǎnsī

    - Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - 各种 gèzhǒng 见闻 jiànwén ràng gèng 了解 liǎojiě 世界 shìjiè

    - Những kiến thức đa dạng giúp anh hiểu biết hơn về thế giới.

  • - de 见闻广博 jiànwénguǎngbó 了解 liǎojiě 很多 hěnduō 文化 wénhuà

    - Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - de 见解 jiànjiě 只是 zhǐshì 皮肤 pífū 之见 zhījiàn

    - Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.

  • - 见解 jiànjiě 高超 gāochāo

    - kiến giải cao siêu

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 见解 jiànjiě hěn 卓绝 zhuójué

    - Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 独到 dúdào de 见解 jiànjiě

    - kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc

  • - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.

  • - de 见解 jiànjiě 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.

  • - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Nhận định của bạn rất độc đáo.

  • - de 见解 jiànjiě

    - Hiểu biết của anh ấy nông cạn.

  • - 尊重 zūnzhòng de 见解 jiànjiě

    - Tôi tôn trọng quan điểm của bạn.

  • - de 见解 jiànjiě hěn 深刻 shēnkè

    - Ý kiến của anh ấy rất sâu sắc.

  • - de 见解 jiànjiě 影响 yǐngxiǎng le

    - Quan điểm của anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng le 亲身 qīnshēn de 见解 jiànjiě

    - Họ cung cấp những quan điểm bản thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见解

Hình ảnh minh họa cho từ 见解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao