材料 cáiliào

Từ hán việt: 【tài liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "材料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài liệu). Ý nghĩa là: vật liệu; nguyên liệu; nguyên vật liệu; chất liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt, nấu ăn...), tư liệu; tài liệu; giấy tờ; hồ sơ, vốn quý; hiền tài; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó). Ví dụ : - 。 Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.. - 。 Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.. - 。 Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 材料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 材料 khi là Danh từ

vật liệu; nguyên liệu; nguyên vật liệu; chất liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt, nấu ăn...)

可以直接造成成品的东西,如建筑用的砖瓦、纺织用的棉纱等

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 耐火材料 nàihuǒcáiliào

    - Nhà máy này sản xuất vật liệu chịu lửa.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Cửa hàng này bán vật liệu xây dựng.

tư liệu; tài liệu; giấy tờ; hồ sơ

提供著作内容的事物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào

    - Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更新 gēngxīn 参考 cānkǎo 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần cập nhật tài liệu tham khảo.

vốn quý; hiền tài; nhân tài (ví với nhân tài thích hợp làm một công việc nào đó)

比喻适于做某种事情的人才

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde 不是 búshì 唱歌 chànggē de 材料 cáiliào

    - Tôi thực không phải nhân tài ca hát gì cả.

  • - zhè 年轻人 niánqīngrén 总是 zǒngshì hǎo 材料 cáiliào

    - Người trẻ luôn luôn là một vốn quý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 材料

Danh từ/Động từ + 材料

vật liệu gì/ làm gì tư liệu

Ví dụ:
  • - 工地 gōngdì yǒu 很多 hěnduō 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.

  • - 他们 tāmen shì 分析 fēnxī 材料 cáiliào 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy là chuyên gia phân tích tư liệu.

Định ngữ + (的)+ 材料

"材料" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 重要 zhòngyào 材料 cáiliào

    - Đây đều là những tài liệu quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • - 耐火材料 nàihuǒcáiliào

    - Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại vật liệu này rất bền.

  • - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • - 翔实 xiángshí de 材料 cáiliào

    - tài liệu tỉ mỉ xác thực

  • - 白头 báitóu 材料 cáiliào

    - tài liệu chưa đóng dấu

  • - 材料 cáiliào 白白 báibái 糟蹋 zāotà le guài 可惜 kěxī le ér de

    - nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.

  • - 书面材料 shūmiàncáiliào

    - tài liệu văn bản.

  • - xiān 收集 shōují 收集 shōují 材料 cáiliào ba

    - Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.

  • - 汇集 huìjí 材料 cáiliào

    - tập hợp tài liệu

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 寿命 shòumìng jiào duǎn

    - Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.

  • - 材料 cáiliào 清册 qīngcè

    - sổ tay tài liệu.

  • - 查对 cháduì 材料 cáiliào

    - so tài liệu.

  • - 新型材料 xīnxíngcáiliào 取代 qǔdài le 传统 chuántǒng 材料 cáiliào

    - Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

  • - 代用 dàiyòng 材料 cáiliào

    - vật liệu thay thế

  • - 再生 zàishēng 材料 cáiliào

    - vật liệu tái chế

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 材料

Hình ảnh minh họa cho từ 材料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao