Đọc nhanh: 见地 (kiến địa). Ý nghĩa là: kiến giải; tầm mắt; trình độ. Ví dụ : - 很有见地。 rất có kiến giải.. - 见地很高。 kiến giải rất hay.
Ý nghĩa của 见地 khi là Danh từ
✪ kiến giải; tầm mắt; trình độ
见解
- 很 有 见 地
- rất có kiến giải.
- 见 地 很 高
- kiến giải rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见地
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 我能 清清楚楚 地 看见 它
- Tôi có thể nhìn thấy nó rõ ràng.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 赵姓 在 本地 常见
- Họ Triệu phổ biến ở địa phương này.
- 晋姓 在 本地 不多见
- Họ Tấn không phổ biến ở địa phương này.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 见 地 很 高
- kiến giải rất hay.
- 很 有 见 地
- rất có kiến giải.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
见›