Đọc nhanh: 主张 (chủ trương). Ý nghĩa là: chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ, chủ trương; ý kiến; quan điểm. Ví dụ : - 国家主张消除贫困。 Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.. - 我主张应该早点休息。 Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.. - 人民主张改革开放。 Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Ý nghĩa của 主张 khi là Động từ
✪ chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ
对于如何行动持有某种见解
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我 主张 应该 早点 休息
- Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 主张 khi là Danh từ
✪ chủ trương; ý kiến; quan điểm
对于如何行动所持有的见解
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 这个 主张 得到 了 支持
- Quyết định này nhận được sự ủng hộ.
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主张
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 张 医生 是 我 的 主治医生
- Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 自有主张 , 不在乎 别人 怎么 说
- Có chủ ý riêng của mình, chẳng quan tâm người khác nói thế nào cả
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 这个 主张 得到 了 支持
- Quyết định này nhận được sự ủng hộ.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 我们 主张 和平 解决问题
- Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 我 主张 应该 早点 休息
- Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
张›
Cách Nhìn
Quan Điểm
Tôn Chỉ
Phương Pháp
Suy Nghĩ, Phương Pháp
Chủ Nghĩa
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Chủ Kiến
Ý Kiến
kiến giải; tầm mắt; trình độ
Kiến Giải, Cách Nhìn
Khởi Xướng, Mở Đầu
Thành Kiến, Định Kiến, Thiên Kiến
một tấc vuôngtấc lòng; tấm lòng; lòng ngườiruột gan rối bời