主张 zhǔzhāng

Từ hán việt: 【chủ trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ trương). Ý nghĩa là: chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ, chủ trương; ý kiến; quan điểm. Ví dụ : - 。 Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.. - 。 Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.. - 。 Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主张 khi là Động từ

chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ

对于如何行动持有某种见解

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.

  • - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 主张 khi là Danh từ

chủ trương; ý kiến; quan điểm

对于如何行动所持有的见解

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 主张 zhǔzhāng 我们 wǒmen 不同 bùtóng

    - Quan điểm của họ khác với chúng ta.

  • - 这个 zhègè 主张 zhǔzhāng 得到 dédào le 支持 zhīchí

    - Quyết định này nhận được sự ủng hộ.

  • - de 主张 zhǔzhāng hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主张

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - zhāng 医生 yīshēng shì de 主治医生 zhǔzhìyīshēng

    - Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén de 主张 zhǔzhāng 正相 zhèngxiāng 背驰 bèichí

    - chủ trương của hai người này trái ngược nhau.

  • - 主张 zhǔzhāng 削减 xuējiǎn 军费开支 jūnfèikāizhī

    - Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì de 创作方法 chuàngzuòfāngfǎ bìng 排斥 páichì 艺术 yìshù shàng de 夸张 kuāzhāng

    - Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.

  • - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • - 自有主张 zìyǒuzhǔzhāng 不在乎 bùzàihu 别人 biérén 怎么 zěnme shuō

    - Có chủ ý riêng của mình, chẳng quan tâm người khác nói thế nào cả

  • - de 主张 zhǔzhāng hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • - 那件事 nàjiànshì shì 自作主张 zìzuòzhǔzhāng gàn de

    - Chuyện đó do anh ta tự làm.

  • - 这个 zhègè 主张 zhǔzhāng 得到 dédào le 支持 zhīchí

    - Quyết định này nhận được sự ủng hộ.

  • - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • - 我们 wǒmen 主张 zhǔzhāng 和平 hépíng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.

  • - zài 议会 yìhuì zhōng 主张 zhǔzhāng 精神 jīngshén 健康 jiànkāng 研究 yánjiū

    - Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần

  • - 刚才 gāngcái 只是 zhǐshì 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 外出 wàichū 就餐 jiùcān 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.

  • - 他们 tāmen de 主张 zhǔzhāng 我们 wǒmen 不同 bùtóng

    - Quan điểm của họ khác với chúng ta.

  • - 今天 jīntiān lái 完全 wánquán shì 自作主张 zìzuòzhǔzhāng

    - Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.

  • - 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主张

Hình ảnh minh họa cho từ 主张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao