Đọc nhanh: 雇佣观点 (cố dong quan điểm). Ý nghĩa là: quan điểm làm thuê.
Ý nghĩa của 雇佣观点 khi là Danh từ
✪ quan điểm làm thuê
工作中缺乏主人翁思想而采取的拿一分钱干一分活的消极态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇佣观点
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 持有 不同 观点
- giữ quan điểm khác nhau.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 这个 观点 有点 悲观
- Quan điểm này hơi bi quan.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 她 的 观点 比较 主观
- Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雇佣观点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雇佣观点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佣›
点›
观›
雇›