观感 guāngǎn

Từ hán việt: 【quan cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan cảm). Ý nghĩa là: cảm tưởng; quan cảm; kết quả quan sát; cách nhìn; cảm giác; cảm nhận. Ví dụ : - 访。 đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.. - 。 theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观感 khi là Danh từ

cảm tưởng; quan cảm; kết quả quan sát; cách nhìn; cảm giác; cảm nhận

看到事物以后所产生的印象和感想

Ví dụ:
  • - 代表 dàibiǎo men 畅谈 chàngtán 访问 fǎngwèn 农村 nóngcūn de 观感 guāngǎn

    - đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.

  • - jiù 自己 zìjǐ 观感 guāngǎn suǒ 写些 xiěxiē 通讯 tōngxùn

    - theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观感

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 观摩教学 guānmójiāoxué

    - quan sát giảng dạy.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 代表 dàibiǎo men 畅谈 chàngtán 访问 fǎngwèn 农村 nóngcūn de 观感 guāngǎn

    - đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.

  • - zuì 直观 zhíguān de 感受 gǎnshòu

    - cảm giác trực quan nhất

  • - jiù 自己 zìjǐ 观感 guāngǎn suǒ 写些 xiěxiē 通讯 tōngxùn

    - theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 观照 guānzhào hǎo 感觉 gǎnjué de 大门 dàmén

    - Chúng ta phải xem xét nghiên cứu cảm ứng từ của cánh cửa.

  • - 电影 diànyǐng de ràng 观众 guānzhòng 感动 gǎndòng

    - Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.

  • - zhè 首歌 shǒugē 感动 gǎndòng 所有 suǒyǒu 观众 guānzhòng

    - Bài hát này đã cảm động khán giải.

  • - 做事 zuòshì yào yǒu 是非 shìfēi 观念 guānniàn 正义感 zhèngyìgǎn

    - Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观感

Hình ảnh minh họa cho từ 观感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao