Đọc nhanh: 观风 (quan phong). Ý nghĩa là: quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng. Ví dụ : - 派小王去观风。 cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
Ý nghĩa của 观风 khi là Động từ
✪ quan sát động tĩnh; trông chừng; cảnh giác đề phòng
望风
- 派 小王 去 观风
- cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观风
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 我们 在 公园 里 观赏 风景
- Chúng tôi ngắm cảnh trong công viên.
- 派 小王 去 观风
- cử cậu Vương đi quan sát động tĩnh.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 大漠 的 风景 十分 壮观
- Cảnh quan của đại mạc rất hùng vĩ.
- 他 正在 观看 风景
- Anh ấy đang ngắm phong cảnh.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm观›
风›