Đọc nhanh: 观念 (quan niệm). Ý nghĩa là: quan niệm; tư tưởng; ý kiến, ý thức; biểu tượng. Ví dụ : - 破除旧的传统观念。 bỏ quan niệm truyền thống cũ.
Ý nghĩa của 观念 khi là Danh từ
✪ quan niệm; tư tưởng; ý kiến
思想意识
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
✪ ý thức; biểu tượng
客观事物在人脑里留下的概括的形象 (有时指表象)
So sánh, Phân biệt 观念 với từ khác
✪ 观念 vs 想法
✪ 观点 vs 观念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 旧 观念 被 新 思想 代替 了
- Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 坚决 屏弃 旧 观念
- Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 观念形态
- hình thái quan niệm
- 地域观念
- đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ
- 道德观念 因人而异
- Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 他 观念 有些 陋 偏
- Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
观›