观念 guānniàn

Từ hán việt: 【quan niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan niệm). Ý nghĩa là: quan niệm; tư tưởng; ý kiến, ý thức; biểu tượng. Ví dụ : - 。 bỏ quan niệm truyền thống cũ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 观念 khi là Danh từ

quan niệm; tư tưởng; ý kiến

思想意识

Ví dụ:
  • - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

ý thức; biểu tượng

客观事物在人脑里留下的概括的形象 (有时指表象)

So sánh, Phân biệt 观念 với từ khác

观念 vs 想法

观点 vs 观念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观念

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • - 坚决 jiānjué 屏弃 bǐngqì jiù 观念 guānniàn

    - Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.

  • - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • - 观念形态 guānniànxíngtài

    - hình thái quan niệm

  • - 地域观念 dìyùguānniàn

    - đầu óc địa phương; đầu óc cục bộ

  • - 道德观念 dàodéguānniàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

  • - 增强 zēngqiáng 法制观念 fǎzhìguānniàn

    - tăng cường quan niệm pháp chế

  • - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • - 观念 guānniàn 有些 yǒuxiē lòu piān

    - Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.

  • - 这种 zhèzhǒng 观念 guānniàn tài 通俗 tōngsú le

    - Quan niệm này quá phổ biến.

  • - 人们 rénmen de 观念 guānniàn 变化 biànhuà le

    - Quan niệm của mọi người đã thay đổi.

  • - 敌情观念 díqíngguānniàn ( duì 敌人 dírén 警惕 jǐngtì de 观念 guānniàn )

    - quan niệm cảnh giác đối với quân địch.

  • - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • - 破除 pòchú jiù de 传统观念 chuántǒngguānniàn

    - bỏ quan niệm truyền thống cũ.

  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - de 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观念

Hình ảnh minh họa cho từ 观念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao