Đọc nhanh: 罢免 (bãi miễn). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职). Ví dụ : - 我这个厂长如果当得不好,你们可以随时罢免我。 nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
Ý nghĩa của 罢免 khi là Động từ
✪ bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
1.免除官职。 2.选民或代表机关撤销所选出的人员的职务。如:全国人民代表大会选举并且有权罢免全国人民代表大会常务委员会的组成人员。选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢免
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 闲人免进
- không phận sự miễn vào
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
罢›
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥cách chức; sa thải; bãi truấtbãi miễn
từ bỏ; bỏkhai trừ; cách chức; cách trừbãi miễn
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Miễn Trừ, Xoá Bỏ, Tránh Khỏi
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm