Đọc nhanh: 录用 (lục dụng). Ý nghĩa là: tuyển dụng; được nhận, áp dụng; chấp nhận. Ví dụ : - 她很高兴被公司录用。 Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.. - 公司决定录用他。 Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.. - 录用通知已经发出。 Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
Ý nghĩa của 录用 khi là Động từ
✪ tuyển dụng; được nhận
指经过一定的考核、审查程序,决定接纳某人担任某个职位或从事某项工作
- 她 很 高兴 被 公司 录用
- Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 她 被 录用 为 会计
- Cô ấy được nhận vào làm kế toán.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ áp dụng; chấp nhận
表示接纳、使用某些观点、建议、材料等
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
- 这个 设计 被 客户 录用
- Thiết kế này được khách hàng chấp nhận.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 录用
✪ Chủ ngữ + 录用 + Tân ngữ
ai đó đã tuyển dụng ai......
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录用
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 破格录用
- đặc cách tuyển dụng.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 她 被 录用 为 会计
- Cô ấy được nhận vào làm kế toán.
- 她 很 高兴 被 公司 录用
- Cô ấy rất vui vì được công ty tuyển dụng.
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
- 这个 设计 被 客户 录用
- Thiết kế này được khách hàng chấp nhận.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 录用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
用›