Đọc nhanh: 革除 (cách trừ). Ý nghĩa là: từ bỏ; bỏ, khai trừ; cách chức; cách trừ, bãi miễn. Ví dụ : - 革除陋习 bỏ tính xấu
Ý nghĩa của 革除 khi là Động từ
✪ từ bỏ; bỏ
铲除;去掉
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
✪ khai trừ; cách chức; cách trừ
开除;撤职
✪ bãi miễn
选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革除
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 已 将 其 革除
- Nó đã bị trục xuất.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm除›
革›