Đọc nhanh: 罢免权 (bãi miễn quyền). Ý nghĩa là: quyền bãi miễn, cách chức; miễn nhiệm; bãi miễn; bãi nhiệm.
Ý nghĩa của 罢免权 khi là Danh từ
✪ quyền bãi miễn
选民或选民单位依法撤销他们所选出的代表的职务或资格的权利
✪ cách chức; miễn nhiệm; bãi miễn; bãi nhiệm
政府机关或组织依法撤销其任命的人员职务的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢免权
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢免权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢免权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
权›
罢›