解雇 jiěgù

Từ hán việt: 【giải cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解雇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải cố). Ý nghĩa là: đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng. Ví dụ : - 。 Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.. - 。 Anh ta bị công ty sa thải rồi.. - 。 Công ty tôi quyết định sa thải bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解雇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 解雇 khi là Động từ

đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng

停止雇用

Ví dụ:
  • - yīn 缺勤 quēqín bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.

  • - bèi 公司 gōngsī 解雇 jiěgù le

    - Anh ta bị công ty sa thải rồi.

  • - de 公司 gōngsī 决定 juédìng 解雇 jiěgù

    - Công ty tôi quyết định sa thải bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 解雇 với từ khác

解雇 vs 解聘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解雇

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 保姆 bǎomǔ

    - mướn bà vú.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - bèi 公司 gōngsī 解雇 jiěgù le

    - Anh ta bị công ty sa thải rồi.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 解雇 jiěgù le

    - Cô ấy bị sếp sa thải.

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - 活该 huógāi bèi 解雇 jiěgù

    - Anh ta đáng bị sa thải.

  • - yīn 缺勤 quēqín bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.

  • - 那样 nàyàng 调换 diàohuàn de 工作 gōngzuò děng 于是 yúshì 解雇 jiěgù le

    - Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.

  • - 公司 gōngsī 依据 yījù 规定 guīdìng 解雇 jiěgù le

    - Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.

  • - yīn 泄露 xièlòu 商业 shāngyè 机密 jīmì bèi 解雇 jiěgù

    - Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.

  • - de 公司 gōngsī 决定 juédìng 解雇 jiěgù

    - Công ty tôi quyết định sa thải bạn.

  • - céng 一个 yígè 极为 jíwéi 出色 chūsè de rén 共事 gòngshì zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi bèi 三个 sāngè 客户 kèhù 解雇 jiěgù

    - Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解雇

Hình ảnh minh họa cho từ 解雇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解雇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSOG (竹尸人土)
    • Bảng mã:U+96C7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa