Đọc nhanh: 解雇 (giải cố). Ý nghĩa là: đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng. Ví dụ : - 她因缺勤被解雇。 Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.. - 他被公司解雇了。 Anh ta bị công ty sa thải rồi.. - 我的公司决定解雇你。 Công ty tôi quyết định sa thải bạn.
Ý nghĩa của 解雇 khi là Động từ
✪ đuổi việc; sa thải; chấm dứt hợp đồng
停止雇用
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 我 的 公司 决定 解雇 你
- Công ty tôi quyết định sa thải bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 解雇 với từ khác
✪ 解雇 vs 解聘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解雇
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 活该 被 解雇
- Anh ta đáng bị sa thải.
- 她 因 缺勤 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì nghỉ làm.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 我 的 公司 决定 解雇 你
- Công ty tôi quyết định sa thải bạn.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解雇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解雇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
雇›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
Khai Trừ
cuốn gói (bị thải hồi hoặc từ chức)
cuốn gói; sa thải; đuổi việc (văn nói)