Đọc nhanh: 免职 (miễn chức). Ý nghĩa là: cách chức; miễn chức, miễn nhiệm; bãi dịch. Ví dụ : - 那位官员必须免职。 Người quan chức đó phải bị miễn chức.
Ý nghĩa của 免职 khi là Động từ
✪ cách chức; miễn chức, miễn nhiệm; bãi dịch
免去职务
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
职›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
cách chức; bãi quan; sa thải
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
cách chứcgiải chức
cách chức; bãi chức; sa thải; bãi miễn; bãi nhiệm
Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức
Miễn Trừ, Xoá Bỏ, Tránh Khỏi
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Từ Chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
cách chức; giải nhiệm; giảm nhiệm
Khai Trừ
phục chức; trở lại chức cũ
bổ nhiệm; uỷ nhiệm; nhiệm dụngbổ dụng
nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh
giao nhiệm vụ; uỷ nhiệmuỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)cắt cử; uỷ
Đảm Nhiệm Chức Vụ, Giữ Chức, Nhiệm Chức
Nhận Chức
đến nhận chức
dùng lại; tái bổ dụng; tái bổ nhiệm (người)
Bổ Nhiệm