Đọc nhanh: 委任 (uỷ nhiệm). Ý nghĩa là: giao nhiệm vụ; uỷ nhiệm, uỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi), cắt cử; uỷ. Ví dụ : - 委任状(旧时派人担任职务的证件)。 giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
Ý nghĩa của 委任 khi là Động từ
✪ giao nhiệm vụ; uỷ nhiệm
派人担任职务
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
✪ uỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)
辛亥革命以后到解放以前文官的最末一等,在荐任以下
✪ cắt cử; uỷ
派人担任职务或完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
委›