Đọc nhanh: 罢黜 (bãi truất). Ý nghĩa là: gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥, cách chức; sa thải; bãi truất, bãi miễn. Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
Ý nghĩa của 罢黜 khi là Động từ
✪ gạt bỏ; bãi; chê bai bài xích 贬低并排斥
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
✪ cách chức; sa thải; bãi truất
免除(官职)
✪ bãi miễn
选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢黜
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 总罢工
- tổng bãi công
- 罢黜
- bãi miễn.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 只是 一场 梦 罢了
- Chỉ là một giấc mơ thôi.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 这项 活动 已经 罢了
- Hoạt động này đã ngừng rồi.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢黜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢黜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 罢黜 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
罢›
黜›