- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Võng 网 (+5 nét)
- Pinyin:
Bā
, Bà
, Ba
, Bǎi
, Pí
- Âm hán việt:
Bãi
Bì
- Nét bút:丨フ丨丨一一丨一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⺲去
- Thương hiệt:WLGI (田中土戈)
- Bảng mã:U+7F62
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 罢
-
Phồn thể
罷
-
Cách viết khác
𠐌
𦋼
𧟽
Ý nghĩa của từ 罢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 罢 (Bãi, Bì). Bộ Võng 网 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丨フ丨丨一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: 2. bãi, bỏ, 3. xong. Từ ghép với 罢 : 不肯罷手 Không chịu ngừng tay, 罷官 Cách chức, 吃罷飯 Ăn cơm xong, 戰罷 Đánh xong, 戰罷 Trang điểm xong Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngừng, thôi, nghỉ
- 2. bãi, bỏ
- 3. xong
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi
- 不肯罷手 Không chịu ngừng tay
* ② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn
* ③ Xong
- 吃罷飯 Ăn cơm xong
- 戰罷 Đánh xong
- 戰罷 Trang điểm xong
* 罷了bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi
- 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền
- 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật
- 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.