Đọc nhanh: 革职 (cách chức). Ý nghĩa là: cách chức, bãi dịch, cất chức. Ví dụ : - 革职查办 xét xử cách chức
Ý nghĩa của 革职 khi là Động từ
✪ cách chức
撤职
- 革职 查办
- xét xử cách chức
✪ bãi dịch
免去职务
✪ cất chức
暂时解除职务, 是一种处分
✪ bãi chức
解除职务
✪ tước chức
撤销职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革职
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革职 查办
- xét xử cách chức
- 他 被 革职 了
- Anh ấy bị cách chức.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm职›
革›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
cách chứcgiải chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
Khai Trừ
từ chức một chức vụ chính phủ