• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhí , Zhì
  • Âm hán việt: Chức
  • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耳只
  • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
  • Bảng mã:U+804C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 职

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 职 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chức). Bộ Nhĩ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Từ ghép với : Có chức có quyền, Làm tròn chức vụ, Trông coi š(quản lí) việc nước, Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước, Chủ yếu vì cớ đó Chi tiết hơn...

Chức

Từ điển phổ thông

  • phần việc về mình

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chức, vị, chức vụ

- Có chức có quyền

- Làm tròn chức vụ

* 職掌chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí

- Trông coi š(quản lí) việc nước

* ③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức)

- Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước

* ④ (văn) Chủ yếu

- Chủ yếu vì cớ đó

- Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ

* ⑤ (văn) Cống hiến

- Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư