Đọc nhanh: 升迁 (thăng thiên). Ý nghĩa là: lên chức (chuyển đến nơi khác).
Ý nghĩa của 升迁 khi là Động từ
✪ lên chức (chuyển đến nơi khác)
调到另一部门,职位比原来提高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升迁
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
迁›