精细化学品 jīngxì huàxué pǐn

Từ hán việt: 【tinh tế hoá học phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精细化学品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh tế hoá học phẩm). Ý nghĩa là: Hóa chất tinh khiết.

Từ vựng: Nhựa Cao Su

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精细化学品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精细化学品 khi là Danh từ

Hóa chất tinh khiết

所谓精细化工产品(即精细化学品)是指那些具有特定的应用功能,技术密集,商品性强,产品附加值较高的化工产品。生产精细化学品的化工企业,通称精细化学工业,简称精细化工。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精细化学品

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - 玻璃制品 bōlízhìpǐn 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.

  • - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • - de 化学性质 huàxuéxìngzhì 稳定 wěndìng

    - Tính chất hóa học của nó ổn định.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • - shì 市内 shìnèi zuì 昂贵 ángguì de 精品店 jīngpǐndiàn

    - Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - 化学 huàxué 制品 zhìpǐn

    - sản phẩm hoá học

  • - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 他用 tāyòng de 化学品 huàxuépǐn shì 有毒 yǒudú de

    - Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.

  • - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • - 学习 xuéxí le 中华文化 zhōnghuáwénhuà de 精神 jīngshén

    - Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.

  • - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • - 是否 shìfǒu 运送 yùnsòng guò 这类 zhèlèi 化学品 huàxuépǐn

    - Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精细化学品

Hình ảnh minh họa cho từ 精细化学品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精细化学品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao