Đọc nhanh: 精打细算 (tinh đả tế toán). Ý nghĩa là: tính toán tỉ mỉ; tính toán chi li; tính toán kỹ lưỡng. Ví dụ : - 精打细算,留有后备。 tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị. - 过日子要是精打细算,就拉不了亏空。 sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.. - 没有精打细算,上月亏空了100元。 vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Ý nghĩa của 精打细算 khi là Thành ngữ
✪ tính toán tỉ mỉ; tính toán chi li; tính toán kỹ lưỡng
(在使用人力物力上) 仔细地计算
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精打细算
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 我 打算 参军
- Tôi dự định tham gia quân đội.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 你 打算 怎么着
- Anh định làm thế nào?
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精打细算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精打细算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
算›
精›
细›
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Không Hề Cẩu Thả
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
tinh binh giản chính; thu gọn cơ cấu, tinh giảm nhân viên
Tiết Kiệm
so sánh mua sắm; so sánh giá cả; tham khảo giá
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước