Đọc nhanh: 紧密 (khẩn mật). Ý nghĩa là: chặt chẽ; kín; khít; mít; mật thiết, dày đặc; liên tục; liên hồi. Ví dụ : - 他们合作很紧密。 Họ hợp tác rất chặt chẽ.. - 我们关系紧密。 Chúng tôi có quan hệ mật thiết.. - 他们联系紧密。 Họ liên lạc liên tục.
Ý nghĩa của 紧密 khi là Tính từ
✪ chặt chẽ; kín; khít; mít; mật thiết
非常密切而不可分离
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
✪ dày đặc; liên tục; liên hồi
连续不断;密集
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 紧密 的 雨点
- hạt mưa dày đặc.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 这些 想法 累得 很 紧密
- Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
紧›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Mật Thiết
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
Nghiêm Ngặt
Thân Thiết
nghiêm ngặt; kín đáo; chịtkín mít; tùm hụp
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Xảo, Tinh Vi
kế; kề; sát
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Xa Lạ
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
tơi; xốp (đất đai)làm tơi; làm xốp
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang
khe hở; kẽ hở; kẽ; chỗ hở; lúc rãnh rỗi