Đọc nhanh: 精致 (tinh trí). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; tinh xảo; đẹp đẽ; tinh tế; khéo léo (chế tạo). Ví dụ : - 她的化妆非常精致。 Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.. - 这件衣服的设计非常精致。 Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.. - 他送给我的礼物非常精致。 Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 精致 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ; tinh xảo; đẹp đẽ; tinh tế; khéo léo (chế tạo)
(制造) 精巧细致
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 这个 花瓶 的 雕刻 非常 精致
- Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精致
✪ 精致 + 的 + Danh từ
"精致" vai trò định ngữ
- 她 戴 着 一条 精致 的 项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền tinh xảo.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
So sánh, Phân biệt 精致 với từ khác
✪ 精致 vs 精美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精致
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 琴身 很 精致
- Thân đàn cầm rất tinh xảo.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 那 只 酒盅 精致
- Cái chén rượu kia tinh xảo.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 这个 小囊 很 精致
- Túi nhỏ này rất tinh xảo.
- 茶壶 的 颈 很 精致
- Cổ của ấm trà rất tinh xảo.
- 这个 壶 的 提梁 儿 很 精致
- Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.
- 这个 笔洗 很 精致
- Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.
- 精致 的 抽屉
- Ngăn kéo tinh tế.
- 蜂巢 很 精致
- Tổ ong rất tinh xảo.
- 相框 的 郭 很 精致
- Khung ngoài của khung ảnh rất tinh xảo.
- 桌上 放着 精致 的 函
- Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.
- 这 双 皮鞋 很 精致
- Đôi giày da này rất tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
致›
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
tinh xảo; tinh vi; khéo léo
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Tinh Xảo, Tinh Vi
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
mini (như trong váy mini hoặc Mini Cooper) (cho mượn)
suy nghĩ lí thú; suy nghĩ độc đáo; suy nghĩ kỳ diệu
đại khái; qua loa; ẩu; bừa; cẩu thả; luộm thuộm
Xập Xệ, Tồi Tàn
thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém
sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh
Thô Ráp
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
rối tung; bù xù (tóc, cỏ); chợp bợpbờm xờm
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
độ mịn; độ lớn; quy mô; kích thước; khổ; cỡ; sốkhéo vụng (trình độ, tay nghề); vẽ đẹp đẽ; tính tế nhị; tính tinh vi; tính cao thượng; vị ngon (rượu); sự đủ tuổi (vàng, bạc)