Đọc nhanh: 工致 (công trí). Ý nghĩa là: tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị. Ví dụ : - 这一枝梅花画得很工致。 cành mai này vẽ rất tinh tế.
Ý nghĩa của 工致 khi là Tính từ
✪ tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
精巧细致
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工致
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 新 法规 导致 工厂 关闭
- Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 我们 一致 提选 他 当 工会主席
- chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
致›
Tinh Tế
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
tinh tế; cẩn thận; ngay ngắn; nắn nót; chỉnhchân phương
tinh xảo; tinh vi; khéo léo
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong