Đọc nhanh: 邃密 (thuý mật). Ý nghĩa là: độ sâu; chiều sâu, tinh thông; sâu sắc, làu thông. Ví dụ : - 屋宇邃密。 chiều sâu của gian nhà.. - 邃密的理论。 lí luận sâu sắc.
Ý nghĩa của 邃密 khi là Động từ
✪ độ sâu; chiều sâu
从上到下或从外到里的距离大
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
✪ tinh thông; sâu sắc
精深
- 邃 密 的 理论
- lí luận sâu sắc.
✪ làu thông
对一种学问、技术或业务有深刻的研究和透彻的了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邃密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 邃 密 的 理论
- lí luận sâu sắc.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邃密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邃密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
邃›