Đọc nhanh: 细腻 (tế nị). Ý nghĩa là: mịn; nhẵn; mịn màng; trơn láng, tinh tế; tỉ mỉ (miêu tả, biểu diễn). Ví dụ : - 她的皮肤非常细腻。 Da của cô ấy rất mịn màng.. - 这种奶油的口感细腻。 Loại kem này có cảm giác mịn màng.. - 他的表演非常细腻。 Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
Ý nghĩa của 细腻 khi là Tính từ
✪ mịn; nhẵn; mịn màng; trơn láng
细润光滑
- 她 的 皮肤 非常 细腻
- Da của cô ấy rất mịn màng.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
✪ tinh tế; tỉ mỉ (miêu tả, biểu diễn)
(描写、表演等)细致入微
- 他 的 表演 非常 细腻
- Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细腻
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 她 的 皮 细腻 白皙
- Da của cô ấy mịn màng và trắng.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 细腻
- tinh tế; tỉ mỉ.
- 肌理 细腻
- da mịn màng.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 他 的 表演 非常 细腻
- Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
- 这块 布 的 地 很 细腻
- Nền của tấm vải này rất mịn.
- 照片 的 画质 清晰 细腻
- Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.
- 她 的 皮肤 非常 细腻
- Da của cô ấy rất mịn màng.
- 这种 奶油 的 口感 细腻
- Loại kem này có cảm giác mịn màng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
腻›