Đọc nhanh: 细密 (tế mật). Ý nghĩa là: tinh mịn; mị, tỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng. Ví dụ : - 你看这种布多细密。 anh xem loại vải này mịn quá.. - 细密的分析。 sự phân tích tỉ mỉ
Ý nghĩa của 细密 khi là Tính từ
✪ tinh mịn; mị
(质地) 精细仔密
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
✪ tỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
不疏忽大意;仔细
- 细密 的 分析
- sự phân tích tỉ mỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细密
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 细密 的 分析
- sự phân tích tỉ mỉ
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 这块 手表 的 做工 非常 细密
- Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.
- 席子 编得 又 细密 又 光趟
- chiếu dệt vừa dày vừa nhẵn.
- 你 看 这种 布多 细密
- anh xem loại vải này mịn quá.
- 会议 的 细节 仍然 是 秘密 的
- Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Chu Đáo
Tinh Tế
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Nghiêm Ngặt
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết