Đọc nhanh: 缜密 (chẩn mật). Ý nghĩa là: kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng). Ví dụ : - 文思缜密 cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.. - 缜密的分折 phân tích tỉ mỉ. - 事先经过了缜密的研究。 trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Ý nghĩa của 缜密 khi là Tính từ
✪ kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
周密;细致 (多指思想)
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 缜密 的 分折
- phân tích tỉ mỉ
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缜密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 缜密 的 分折
- phân tích tỉ mỉ
- 缜密
- kỹ càng; tỉ mỉ; đến nơi đến chốn; đâu ra đó
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缜密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缜密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
缜›