Đọc nhanh: 精挑细选 (tinh khiêu tế tuyến). Ý nghĩa là: để lựa chọn rất cẩn thận.
Ý nghĩa của 精挑细选 khi là Từ điển
✪ để lựa chọn rất cẩn thận
to select very carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精挑细选
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 这衰衣 做工 很 精细
- Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 厨师 切菜 非常 精细
- Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 那个 匾 做工 精细
- Cái nia đó được làm tinh xảo.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 她 仔细 地 挑选 着 礼物
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精挑细选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精挑细选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›
精›
细›
选›