Đọc nhanh: 畏缩不前 (uý súc bất tiền). Ý nghĩa là: chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm. Ví dụ : - 在困难面前怎能畏缩不前呢? Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?. - 那条狗看见了一条蛇便畏缩不前。 Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.. - 这个懦夫在敌人面前畏缩不前。 Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
Ý nghĩa của 畏缩不前 khi là Thành ngữ
✪ chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
畏惧怯懦,不敢前进
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏缩不前
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 她 毫不畏缩 地 与 他 对视
- Cô đối mặt nhìn anh ta mà không sợ hãi.
- 机会 当前 , 我们 不能 退缩
- Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.
- 畏葸 不 前
- sợ sệt không dám bước tới.
- 畏缩不前
- sợ hãi chùn bước; rụt rè không bước tới.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 畏葸不前
- sợ hãi không dám tiến lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畏缩不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畏缩不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
畏›
缩›
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộcbỏ lửng
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
dũng cảm bước tớingửa ngực
xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
Tranh Lên Trước
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
đứng mũi chịu sào; đứng đầu sóng ngọn gió; xông pha đi đầu; đảm nhận vị trí quan trọng và khó khăn nhất
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn