Đọc nhanh: 挺身而出 (đĩnh thân nhi xuất). Ý nghĩa là: dũng cảm bước tới, ngửa ngực.
Ý nghĩa của 挺身而出 khi là Thành ngữ
✪ dũng cảm bước tới
to step forward bravely
✪ ngửa ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺身而出
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 科班出身
- học chính quy ra.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺身而出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺身而出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
挺›
而›
身›
xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
nhảy cẫng lên; nhảy vọt lên
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
do dự khi hành động
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
trông đã khiếp sợ; thấy sợ
ép buộc; làm khó; gây khó
đà điểungười từ chối đối mặt với thực tế hoặc đương đầu với một vấn đề