Đọc nhanh: 稳步不前 (ổn bộ bất tiền). Ý nghĩa là: để đánh dấu thời gian và không có tiến bộ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 稳步不前 khi là Từ điển
✪ để đánh dấu thời gian và không có tiến bộ (thành ngữ)
to mark time and make no advances (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳步不前
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 跬步 不 离
- nửa bước không rời.
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 进步 不能 停留 不 前
- Sự tiến bộ không thể dừng lại.
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳步不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳步不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
步›
稳›