Đọc nhanh: 勇往直前 (dũng vãng trực tiền). Ý nghĩa là: dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên. Ví dụ : - 我们必须勇往直前,不能徘徊不前 Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Ý nghĩa của 勇往直前 khi là Thành ngữ
✪ dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên
勇敢地一直往前进
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇往直前
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 头别 往前 探 !
- Đừng thò đầu về phía trước!
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 我们 明天 前往 欧洲 旅游
- Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 我们 前往 北京 参观 故宫
- Chúng tôi đến Bắc Kinh tham quan Cố Cung.
- 她 闪 了 同伴 往前走
- Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.
- 他 前往 商店 买 了 食物
- Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勇往直前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇往直前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
勇›
往›
直›
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
Không Ngừng Cố Gắng
hát vang tiến mạnh
dũng cảm bước tớingửa ngực
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
người trước ngã xuống, người sau kế tục; người trước hy sinh, người sau tiếp bước; lần lượt; tre già măng mọc
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
xem 一往無前 | 一往无前
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
gió mặc gió, mưa mặc mưa; mặc kệ gió mưa; mưa gió cũng ngăn được; mưa gió cũng không ngăn được
Càng lún càng sâu
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
do dự và không dám tiến về phía trước (thành ngữ)
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
do dự khi hành động
không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộcbỏ lửng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự