勇往直前 yǒngwǎngzhíqián

Từ hán việt: 【dũng vãng trực tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇往直前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng vãng trực tiền). Ý nghĩa là: dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên. Ví dụ : - , Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇往直前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇往直前 khi là Thành ngữ

dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên

勇敢地一直往前进

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇往直前

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 孩子 háizi zhí 往外面 wǎngwàimiàn chōng

    - Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.

  • - 只能 zhǐnéng 一步 yībù 一步 yībù 往前 wǎngqián cèng

    - Chỉ có thể lê chân đi từng bước một

  • - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • - 头别 tóubié 往前 wǎngqián tàn

    - Đừng thò đầu về phía trước!

  • - 欣然前往 xīnránqiánwǎng

    - vui vẻ đi

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 前往 qiánwǎng 欧洲 ōuzhōu 旅游 lǚyóu

    - Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • - 我们 wǒmen 前往 qiánwǎng 北京 běijīng 参观 cānguān 故宫 gùgōng

    - Chúng tôi đến Bắc Kinh tham quan Cố Cung.

  • - shǎn le 同伴 tóngbàn 往前走 wǎngqiánzǒu

    - Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.

  • - 前往 qiánwǎng 商店 shāngdiàn mǎi le 食物 shíwù

    - Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.

  • - 一往无前 yīwǎngwúqián

    - đã đến là không ai địch nổi.

  • - 英雄 yīngxióng zhàng máo 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián

    - Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • - 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián

    - dũng cảm tiến lên phía trước.

  • - 雄健步伐 xióngjiànbùfá 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián

    - Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

  • - 一个劲儿 yīgèjìner 地直 dìzhí 往前 wǎngqián pǎo

    - anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.

  • - 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 实现 shíxiàn le 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇往直前

Hình ảnh minh họa cho từ 勇往直前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇往直前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa