Đọc nhanh: 自告奋勇 (tự cáo phấn dũng). Ý nghĩa là: xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận. Ví dụ : - 那个战士自告奋勇去站岗。 Người lính đó tự nguyện đứng gác.. - 她自告奋勇去帮忙。 Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.. - 她自告奋勇教新来的员工。 Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
Ý nghĩa của 自告奋勇 khi là Thành ngữ
✪ xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
主动地要求承担某项艰难的工作
- 那个 战士 自告奋勇 去 站岗
- Người lính đó tự nguyện đứng gác.
- 她 自告奋勇 去 帮忙
- Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自告奋勇
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 那个 战士 自告奋勇 去 站岗
- Người lính đó tự nguyện đứng gác.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 我 告诉 自己 要 镇静
- Tôi tự nhắc mình phải giữ bình tĩnh.
- 她 自告奋勇 去 帮忙
- Cô ấy tự nguyện xung phong đi giúp đỡ.
- 他 自助 完成 了 报告
- Anh ấy đã tự mình hoàn thành báo cáo.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 奋勇 迎击
- hăm hở chặn đánh
- 成功 来自 勤奋
- Thành công đến từ sự cần cù.
- 奋勇前进
- anh dũng tiến lên.
- 奋勇当先
- anh dũng đi đầu
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自告奋勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自告奋勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勇›
告›
奋›
自›
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
dũng cảm bước tớingửa ngực
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm