Đọc nhanh: 望而却步 (vọng nhi khước bộ). Ý nghĩa là: chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần.
Ý nghĩa của 望而却步 khi là Thành ngữ
✪ chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
看到了危险或力不能及的事而往后退缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而却步
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 我 希望 自己 能 不断进步
- Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望而却步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望而却步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm却›
望›
步›
而›
để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
biết khó mà lui
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
liếc nhìn; nhìn lấm létlấm lét nhìn
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
trông đã khiếp sợ; thấy sợ