畏葸 wèixǐ

Từ hán việt: 【uý tỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "畏葸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uý tỉ). Ý nghĩa là: sợ hãi; sợ sệt. Ví dụ : - sợ hãi không dám tiến lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 畏葸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 畏葸 khi là Động từ

sợ hãi; sợ sệt

畏惧

Ví dụ:
  • - 畏葸不前 wèixǐbùqián

    - sợ hãi không dám tiến lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏葸

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 我军 wǒjūn 战士 zhànshì 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi 战斗 zhàndòu

    - Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 炎威 yánwēi 使 shǐ rén 畏惧 wèijù

    - Quyền lực làm người ta sợ hãi.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 初生之犊不畏虎 chūshēngzhīdúbùwèihǔ

    - con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).

  • - 小孩 xiǎohái 畏惧 wèijù 打雷 dǎléi 闪电 shǎndiàn

    - Trẻ em sợ sấm sét và chớp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 畏惧 wèijù 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta không nên sợ thách thức.

  • - 畏罪潜逃 wèizuìqiántáo

    - sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无所畏惧 wúsuǒwèijù

    - Chuyện này không có gì đáng sợ.

  • - 不畏强暴 bùwèiqiángbào

    - không sợ thế lực hung bạo.

  • - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 尖利 jiānlì 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 对方 duìfāng de 畏怯 wèiqiè

    - ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.

  • - 不畏 bùwèi 强梁 qiángliáng

    - không sợ cường bạo.

  • - 墨刑 mòxíng 令人 lìngrén 畏惧 wèijù

    - Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.

  • - 畏葸 wèixǐ qián

    - sợ sệt không dám bước tới.

  • - 畏葸不前 wèixǐbùqián

    - sợ hãi không dám tiến lên.

  • - 感到 gǎndào duì 未来 wèilái de 畏惧 wèijù

    - Anh ấy cảm thấy sợ hãi về tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畏葸

Hình ảnh minh họa cho từ 畏葸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畏葸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi , Wèi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WMV (田一女)
    • Bảng mã:U+754F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWP (廿田心)
    • Bảng mã:U+8478
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp