Đọc nhanh: 马不停蹄 (mã bất đình đề). Ý nghĩa là: ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ). Ví dụ : - 部队马不停蹄地向前挺进。 Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Ý nghĩa của 马不停蹄 khi là Thành ngữ
✪ ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
比喻一刻也不停留,一直前进
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马不停蹄
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马不停蹄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马不停蹄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
停›
蹄›
马›
xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
Không Ngừng Cố Gắng
dũng cảm bước tớingửa ngực
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
múa bút thành văn
Uống phí thơi gian
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
trông đã khiếp sợ; thấy sợ
ăn không ngồi rồi quá lâu
nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái