Đọc nhanh: 缩手缩脚 (súc thủ súc cước). Ý nghĩa là: chân tay co cóng (vì lạnh), rụt rè; do dự.
Ý nghĩa của 缩手缩脚 khi là Thành ngữ
✪ chân tay co cóng (vì lạnh)
因寒冷而四肢不能舒展的样子
✪ rụt rè; do dự
形容做事顾虑多,不大胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩手缩脚
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩手缩脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩手缩脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
缩›
脚›
bó chân trói tay; bó chân bó tay; khoanh tay bó gối
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
ảnh hưởng đến sự nhút nhát hoặc xấu hổcoycư xửbăm (bước đi, cách nói)nhõng nhẽo; nũng na nũng nịu
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
quy mô nhỏ
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộccởi cúc áokhông cần quan tâm hay lo lắng
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
(về hành vi, lời nói của một người, v.v.) tự nhiên và không bị kiềm chếđại phương; đĩnh đạc
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
xem 悠哉 悠哉
dũng cảm bước tớingửa ngực
cả gan làm loạngan ăn cướp
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên