缩手缩脚 suōshǒusuōjiǎo

Từ hán việt: 【súc thủ súc cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缩手缩脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc thủ súc cước). Ý nghĩa là: chân tay co cóng (vì lạnh), rụt rè; do dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缩手缩脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 缩手缩脚 khi là Thành ngữ

chân tay co cóng (vì lạnh)

因寒冷而四肢不能舒展的样子

rụt rè; do dự

形容做事顾虑多,不大胆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩手缩脚

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 手脚 shǒujiǎo dōu 冻僵 dòngjiāng le

    - Tay chân đều lạnh cứng cả.

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 乌龟 wūguī de tóu 老缩 lǎosuō zài 里面 lǐmiàn

    - Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

  • - 手脚利索 shǒujiǎolìsuo

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 手脚 shǒujiǎo 利落 lìluò

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 绊手绊脚 bànshǒubànjiǎo

    - Vướng chân vướng tay.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 手脚 shǒujiǎo 活便 huóbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

    - Tay chân lóng ngóng.

  • - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 缩手 suōshǒu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rụt tay không dám chạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缩手缩脚

Hình ảnh minh họa cho từ 缩手缩脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩手缩脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa