Đọc nhanh: 所向披靡 (sở hướng phi mĩ). Ý nghĩa là: gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó.
Ý nghĩa của 所向披靡 khi là Thành ngữ
✪ gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
比喻力量所到之处,一切障碍全被扫除 (所向:指风吹到的地方;披靡:草木随风倒伏)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所向披靡
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 所向无敌
- đến đâu cũng không ai địch nổi.
- 所向无前
- đến đâu cũng vô địch.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 披靡
- tan rã.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所向披靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所向披靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
所›
披›
靡›
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
quân lính tan rã
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục