Đọc nhanh: 裹足不前 (khoả tú bất tiền). Ý nghĩa là: giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùn, bần chùn. Ví dụ : - 尽管过去一年许多楼盘的售价翻了一番,租金却裹足不前 Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Ý nghĩa của 裹足不前 khi là Thành ngữ
✪ giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùn
停步不进 (多只有所顾虑)
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
✪ bần chùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹足不前
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裹足不前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裹足不前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
前›
裹›
足›
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hoài nghi; do dự; chần chờ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
do dự khi hành động
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
dũng cảm bước tớingửa ngực
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
hát vang tiến mạnh
đạp bằng sóng gió; đạp gió rẽ sóng