Đọc nhanh: 缩头缩脑 (súc đầu súc não). Ý nghĩa là: co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổ, nhát gan; sợ trách nhiệm, xo ro.
Ý nghĩa của 缩头缩脑 khi là Thành ngữ
✪ co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổ
形容畏缩
✪ nhát gan; sợ trách nhiệm
形容胆小,不敢出头负责任
✪ xo ro
蜷曲而收缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩头缩脑
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 孩子 害怕 得缩 着 头
- Đứa trẻ sợ hãi co đầu lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩头缩脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩头缩脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
缩›
脑›