Đọc nhanh: 长风破浪 (trưởng phong phá lãng). Ý nghĩa là: chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại.
Ý nghĩa của 长风破浪 khi là Thành ngữ
✪ chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại
喻指远大的志向,也比喻趁着有利的时机和条件,不怕困难,勇往直前地去实现远大的志向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长风破浪
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 探照灯 的 光柱 划破 长空
- chùm ánh sáng của đèn pha quét vào không trung.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长风破浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长风破浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
破›
长›
风›