Đọc nhanh: 流行歌曲 (lưu hành ca khúc). Ý nghĩa là: ca khúc được yêu thích, bài hát quen thuộc; bài hát thịnh hành. Ví dụ : - 那位流行歌曲歌星周围蜂拥著许多歌迷。 Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.. - 唱流行歌曲的歌星什麽时候都是新闻人物. Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.. - 流行歌曲的爱好者纷纷从四面八方向音乐会的举办地点聚集. Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
Ý nghĩa của 流行歌曲 khi là Danh từ
✪ ca khúc được yêu thích
在一定时期内受到普遍欢迎,广泛传唱的歌曲
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bài hát quen thuộc; bài hát thịnh hành
指通俗歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行歌曲
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 老歌 又 流行起来 了
- Những bài hát cũ lại thịnh hành.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流行歌曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流行歌曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›
歌›
流›
行›