Đọc nhanh: 歌曲创作 (ca khúc sáng tá). Ý nghĩa là: Sáng tác ca khúc.
Ý nghĩa của 歌曲创作 khi là Động từ
✪ Sáng tác ca khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌曲创作
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
- 她 唱 了 一首 有名 的 歌曲
- Cô ấy đã hát một bài hát nổi tiếng.
- 灵感 让 我 创作
- Cảm hứng giúp tôi sáng tác.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 他 钟于 音乐创作
- Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 这 首歌 是 她 创作 的
- Bài hát này do cô ấy sáng tác.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌曲创作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌曲创作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
创›
曲›
歌›