Đọc nhanh: 活泼 (hoạt bát). Ý nghĩa là: hoạt bát; năng động; nhanh nhẹn, dễ hoạt động; dễ phản ứng (hóa học). Ví dụ : - 孩子们在教室里很活泼。 Trẻ em rất năng động trong lớp học.. - 小朋友玩得特别活泼。 Bọn trẻ chơi rất năng động.. - 他的舞步显得特别活泼。 Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
Ý nghĩa của 活泼 khi là Tính từ
✪ hoạt bát; năng động; nhanh nhẹn
活跃;充满活力的
- 孩子 们 在 教室 里 很 活泼
- Trẻ em rất năng động trong lớp học.
- 小朋友 玩得 特别 活泼
- Bọn trẻ chơi rất năng động.
- 他 的 舞步 显得 特别 活泼
- Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dễ hoạt động; dễ phản ứng (hóa học)
化学上指物质的性质活跃,容易跟其他物质起化学反应
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活泼
✪ Phó từ + 活泼
phó từ tu sức
- 她 的 性格 很 活泼
- Tính cách của cô ấy rất hoạt bát.
- 这里 的 孩子 们 很 活泼
- Bọn trẻ ở đây rất hoạt bát.
So sánh, Phân biệt 活泼 với từ khác
✪ 活泼 vs 活跃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泼
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
- 猫 崽 很 活泼
- Mèo con rất năng động.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 这 只 熊猫 很 可爱 又 活泼
- Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 舍妹 性格 十分 活泼
- Em gái tôi tính cách rất hoạt bát.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 生性 活泼
- tính cách hoạt bát.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活泼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›
活›
Lạc Quan, Yêu Đời
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫyhồn nhiên; chân chấtngây thơ; ngây thơ chất phác
Hoạt Bát
sâu sắc; sâu xa; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (từ ngữ, thơ văn)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Hồn Nhiên
đẹp đẽ; xinh đẹp (dung mạo, ăn mặc)hoạt bát (cử chỉ); (nói năng) dí dỏm
đứa bé bướng bỉnh; thằng nhóc; thằng nhãi ranh; thằng ranh con
quái gở; cô độc; lầm lì
Nghiêm Túc
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Khô Hanh
thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
cứng đờ; cứng nhắc