Đọc nhanh: 腼腆 (điến thiển). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè. Ví dụ : - 她太腼腆,不愿向任何人求助。 Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.. - 他在陌生人面前显得很腼腆。 Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.. - 小孩在公众场合总是腼腆的。 Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
Ý nghĩa của 腼腆 khi là Tính từ
✪ thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè
害羞,不自然
- 她 太 腼腆 , 不愿 向 任何人 求助
- Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 腼腆
✪ A + Phó từ (很/非常/比较) + 腼腆
A xấu hổ/mắc cỡ/ngại/e thẹn như thế nào
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 她 在 第一次 见面 时 非常 腼腆
- Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.
✪ 腼腆 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 腼腆 地笑 了
- Anh ấy cười ngượng ngùng.
- 她 腼腆 地 说话
- Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.
- 小孩 腼腆 地 躲 在 角落里
- Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腼腆
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 这位 新 同事 比较 腼腆
- Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.
- 小孩 腼腆 地 躲 在 角落里
- Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.
- 她 腼腆 地 说话
- Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.
- 她 在 第一次 见面 时 非常 腼腆
- Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 腆 着 胸脯
- ưỡn ngực
- 小孩儿 见 了 生人 有点 腼腆
- trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.
- 她 太 腼腆 , 不愿 向 任何人 求助
- Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.
- 看 他 略显 腼腆 的 样子 真 可爱
- Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa
- 他 腼腆 地笑 了
- Anh ấy cười ngượng ngùng.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腼腆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腼腆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腆›
腼›
bẽn lẽn; ngượng nghịu
xấu hổ; thẹn; ngượng nghịu; ngại ngùng; e thẹn; mắc cỡ; ngại ngại
xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng
Ngượng Ngùng, Thẹn Thùng
xấu hổ; ngượng ngùng; ngượng ngập; thẹn thùng; e lệ; e thẹn
e lệ rụt rèxẻn lẻn
xấu hổ; hổ thẹnbẽ bàng
thẹn đỏ mặt; xấu hổ đỏ mặt
Hướng Nội, Sống Nội Tâm
sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con)
Non trẻ; thanh xuân