腼腆 miǎn tiǎn

Từ hán việt: 【điến thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腼腆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điến thiển). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè. Ví dụ : - 。 Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.. - 。 Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.. - 。 Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腼腆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 腼腆 khi là Tính từ

thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè

害羞,不自然

Ví dụ:
  • - tài 腼腆 miǎntiǎn 不愿 bùyuàn xiàng 任何人 rènhérén 求助 qiúzhù

    - Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 腼腆

A + Phó từ (很/非常/比较) + 腼腆

A xấu hổ/mắc cỡ/ngại/e thẹn như thế nào

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - zài 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn shí 非常 fēicháng 腼腆 miǎntiǎn

    - Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.

腼腆 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 腼腆 miǎntiǎn 地笑 dìxiào le

    - Anh ấy cười ngượng ngùng.

  • - 腼腆 miǎntiǎn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.

  • - 小孩 xiǎohái 腼腆 miǎntiǎn duǒ zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腼腆

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

  • - 这位 zhèwèi xīn 同事 tóngshì 比较 bǐjiào 腼腆 miǎntiǎn

    - Đồng nghiệp mới này hơi nhút nhát.

  • - 小孩 xiǎohái 腼腆 miǎntiǎn duǒ zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.

  • - 腼腆 miǎntiǎn 说话 shuōhuà

    - Cô ấy nói chuyện một cách ngại ngùng.

  • - zài 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn shí 非常 fēicháng 腼腆 miǎntiǎn

    - Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • - tiǎn zhe 胸脯 xiōngpú

    - ưỡn ngực

  • - 小孩儿 xiǎoháier jiàn le 生人 shēngrén 有点 yǒudiǎn 腼腆 miǎntiǎn

    - trẻ con trông thấy người lạ có chút xấu hổ.

  • - tài 腼腆 miǎntiǎn 不愿 bùyuàn xiàng 任何人 rènhérén 求助 qiúzhù

    - Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.

  • - kàn 略显 lüèxiǎn 腼腆 miǎntiǎn de 样子 yàngzi zhēn 可爱 kěài

    - Nhìn dáng vẻ nhút nhát của anh ta đáng yêu chưa kìa

  • - 腼腆 miǎntiǎn 地笑 dìxiào le

    - Anh ấy cười ngượng ngùng.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腼腆

Hình ảnh minh họa cho từ 腼腆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腼腆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Điến
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTBC (月廿月金)
    • Bảng mã:U+8146
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Tiǎn
    • Âm hán việt: Diến , Điến , Điển
    • Nét bút:ノフ一一一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWL (月一田中)
    • Bảng mã:U+817C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa