活家禽 huó jiāqín

Từ hán việt: 【hoạt gia cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活家禽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt gia cầm). Ý nghĩa là: gia cầm sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活家禽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活家禽 khi là Danh từ

gia cầm sống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活家禽

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 农民 nóngmín 培育 péiyù 健康 jiànkāng de 家禽 jiāqín

    - Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi gia đình vợ con

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi sống gia đình.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - de 双臂 shuāngbì shàng dōu yǒu bèi 家禽 jiāqín 感染 gǎnrǎn de 痕迹 hénjì

    - Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

  • - zhe 活计 huójì gěi 大家 dàjiā kàn

    - anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.

  • - 这个 zhègè 禽兽不如 qínshòubùrú de 家伙 jiāhuo

    - mày còn không bằng cầm thú.

  • - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 体力 tǐlì 可棒 kěbàng le 干活不累 gànhuóbùlèi

    - Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.

  • - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活家禽

Hình ảnh minh họa cho từ 活家禽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活家禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
    • Bảng mã:U+79BD
    • Tần suất sử dụng:Cao