Đọc nhanh: 孤僻 (cô tích). Ý nghĩa là: quái gở; cô độc; lầm lì. Ví dụ : - 性情孤僻。 tính tình lầm lì. - 性格孤僻。 tích cách quái gở.. - 他是一个孤僻的孩子。 Nó là một đứa trẻ lầm lì.
Ý nghĩa của 孤僻 khi là Tính từ
✪ quái gở; cô độc; lầm lì
性格独特怪僻
- 性情 孤僻
- tính tình lầm lì
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤僻
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 坐困 孤城
- bị giam hãm ở cô thành
- 性格 孤僻
- tích cách quái gở.
- 性情 孤僻
- tính tình lầm lì
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 孤僻
- quái gở
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
孤›