孤僻 gūpì

Từ hán việt: 【cô tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤僻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô tích). Ý nghĩa là: quái gở; cô độc; lầm lì. Ví dụ : - 。 tính tình lầm lì. - 。 tích cách quái gở.. - 。 Nó là một đứa trẻ lầm lì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤僻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤僻 khi là Tính từ

quái gở; cô độc; lầm lì

性格独特怪僻

Ví dụ:
  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì

    - tính tình lầm lì

  • - 性格 xìnggé 孤僻 gūpì

    - tích cách quái gở.

  • - shì 一个 yígè 孤僻 gūpì de 孩子 háizi

    - Nó là một đứa trẻ lầm lì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤僻

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 孤寂 gūjì 难耐 nánnài

    - nổi khổ hiu quạnh.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 困守 kùnshǒu 孤城 gūchéng

    - một mình cố thủ trong thành

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 坐困 zuòkùn 孤城 gūchéng

    - bị giam hãm ở cô thành

  • - 性格 xìnggé 孤僻 gūpì

    - tích cách quái gở.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì

    - tính tình lầm lì

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 向来 xiànglái 合群 héqún

    - anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.

  • - 孤僻 gūpì

    - quái gở

  • - shì 一个 yígè 孤僻 gūpì de 孩子 háizi

    - Nó là một đứa trẻ lầm lì.

  • - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤僻

Hình ảnh minh họa cho từ 孤僻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích , Tịch
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSRJ (人尸口十)
    • Bảng mã:U+50FB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao